Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án theo từng Unit – CÓ ĐÁP ÁN
School life

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án theo từng Unit – CÓ ĐÁP ÁN

Các bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án mà Westlink giới thiệu trong bài viết dưới đây sẽ giúp bé củng cố kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và phát âm trong chương trình đã học. Ba mẹ hãy tải ngay các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 trong bài viết sau và cho bé giải đề nhé. 

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit

Bài tập tiếng Anh lớp 4 – Học kỳ I

Đọc và nối các từ tương ứng

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4 bằng cách nối các từ tương ứng ở hai cột. 

A Column B Column
1/ Good afternoon, class. A.    Nice to see you, too.
2/ How are you, Mai? B.   Have a night sleep, too 
3/ Goodbye, Mr.Nam. C.    Good afternoon, Miss Loan.
4/ Nice to see you. D.    Bye, Joy. See you later.
5/ Good night. E.    I’m doing great. Thanks.

Unit 2: I’m from Japan

bai tap tieng anh lop 4

Hãy làm bài tập tiếng Anh lớp 4 bằng cách đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi

Hello, everyone. My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a pupil. I’m in class 4B in Nguyen Thi Minh Khai Primary School. I’m from Vietnam.

This is my friend, Suga. He’s the same age as me. He’s a pupil, too. He is from Korea.

1/ What is her name?

2/ How old is she?

3/ What does she do?

4/ Where is she from?

5/ Where is Suga from?

Unit 3: What day is it today? 

Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1/ Hôm nay là thứ mấy?

2/ Em có tiết Toán hôm nay.

3/ Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?

4/ Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.

5/ Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Unit 4: When’s your birthday?

Chọn đáp án đúng nhất

1/ When’s___ birthday?

        A/ you              B/ his              C/ it                 D/ she

2/ Vietnamese Independence Day is on the second ___ September.

        A/ in                 B/ on               C/ at                D/ of

3/ Her birthday is on the ___ of July.

        A/ fourth         B/ four            C/ fourteen      D/ twenty-four

Unit 5: Can you swim? 

Chọn từ khác loại so với các từ còn lại

1/ A/ volleyball        B/ football            C/ guitar              D/ badminton

2/ A/ pen                 B/ swim                C/ draw                 D/ study

3/ A/ mother          B/ classmate       C/ sister                 D/ father

4/ A/ who               B/ why                  C/ what                  D/ son

5/ A/ basketball    B/ play                  C/ table tennis     D/ chess

Unit 6: Where’s your school?

 

Bài 1: Đọc đoạn văn và quyết định các câu sau đây là Đúng hay Sai.

My name is John. I come from The United States. I am eleven years old. I study in Grade 4 at Jefferson Elementary School. It’s a wonderful school with fantastic facilities.

Our school building is spacious, and we have a large playground where we can play during the break time. Inside, there are thirty classrooms, each equipped with a whiteboard for our lessons.

I am passionate about reading, and the library provides me with a vast collection of books to explore. I feel fortunate to be a student at Jefferson Elementary School, and I cherish the learning opportunities it offers me.

1. John is from the U.S. A. True B. False
2/ He is twelve years old. A. True B. False
3/ He studies in Grade 5l. A. True B. False
4/ His school has 30 classrooms. A. True B. False
5/ He is passionate about playing soccer. A. True B. False

Unit 7: What do you like doing?

Chọn đáp án đúng 

1/ ______ do you like doing?

  1. what      B. when      C. why       D. where

2/ Hanni likes _______ the piano.

  1. play       B. playing     C. plays     D. played

3/ John doesn’t like _______ chess.

  1. doing    B. playing    C. flying     D. going

4/ What is Mai’s ________? – She likes singing.

  1. favourite      B. doing      C. going      D. colour

5/ Tony and I ________ some funny stories about Mr.Bean.

  1. is reading        B. will read       C. to read        D. are reading

Unit 8: What subjects do you have today?

Điền các từ được cho vào chỗ trống tương ứng

Like Late Lessons Science

An: What (1) ___ have you got today?

Jack: I’ve got Music, Art (2) ___ and Maths.

Jack: I like Music but I don’t (3)___ Maths.

An: Oh, I love Maths.

Jack: We’re (4) ___ for school. Let’s run.

 Unit 9: What are they doing? 

Chọn từ có đại từ khác với những từ còn lại 

Hãy ôn tập phần phát âm tiếng Anh qua bài tập sau nhé: 

1/ A. cake            B. bat         C. black      D. rabbit

2/ A. who            B. why       C. when      D. what 

3/ A. piano         B. fish        C. milk         D. spider 

4/ A. weather    B. throw    C. thirsty      D. thin 

5/ A. eat             B. peach     C. bread        D. read

Unit 10: Where were you yesterday? 

Chọn đáp án khác với các từ còn lại

Bé hãy xem hướng dẫn làm bài tập tiếng Anh lớp 4 như sau nhé: Trong 4 từ ở mỗi câu sẽ có 1 từ có nghĩa khác biệt với 3 từ còn lại. Bé hãy chọn từ có nghĩa khác đó nhé. 

1/ A. morning       B. swimming       C. afternoon               D. evening

2/ A. watch           B. see                     C. again                       D. look 

3/ A. goodbye      B. hello                  C. good morning      D. good evening 

4/ A. read             B. on.                      C. in                              D. at

5/ A. maths          B. english             C. art                             D. paint 

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Học kỳ II

Unit 11: What time is it?

bai tap tieng anh lop 4

Sắp xếp các từ theo thứ tự

1/ is/ it/ time/ What/ 

2/ sister/ early/ up/ my/ gets/

3/ I/ lunch/ in/ have/ the/ afternoon

4/ go/ time/ What/ to/ you/ do/ school

5/ It/ is/ a.m/ thirty/ six

Nên tham khảo: Cách sử dụng đại từ nhấn mạnh trong tiếng Anh (Intensive pronouns) đơn giản nhất

Unit 12: What does your father do?

Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất

My (1) ___ is where my family lives. It is (2) ____. There are three bedrooms. We (3) ____ a kitchen and two bathrooms. We like to watch television together in our (4) ____.There is a big sofa and a coffee table in the living room. We play games in the (5) ___  yard. I love my house

1/ A. house                    B. school                    C. office  

2/ A. room                     B. blue and white   C. fridge

3/ A. cook                      B. clean                      C. have

4/ A. living room         B. bathroom             C. bed

5/ A. high                      B. small                      C. white

Unit 13: Would you like some milk? 

Sắp xếp lại các từ về đồ ăn, đồ uống

1. B F E E  2. F H S I 
3. D B E A R  4. N D O E O L S 
5. I C R E  5. V T E S L E E B G A 

Unit 14: What does he look like? 

Read and match 

A Column  B Column 
1/ This is my sister. A/ He is a student.
2/ What does your father look like? B/ She is slim.
3/ What does your mother look like? C/ Oh, she is very beautiful.
4/ Who is taller, Mai or Minh? D/ He is tall and strong.
5/ What does your brother do? E/ Minh is taller than Mai. 

Unit 15: When’s Children’s Day? 

Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ sau

party eat when do
sing have first  

Nam: (1) ___ is Children’s Day?

An: It’s on the (2) ___ of June.

Nam: What do you usually (3) ___ on this day ?

An: We (4) ___ a party and we (5)___ together.

Nam: That’s fun.

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

Đặt từ dưới hình ảnh chính xác

bai tap tieng anh lop 4

Unit 17: How much is the T-shirt?

Chọn một chữ cái thừa để tạo thành từ có nghĩa

Example: SUINT -> SUIT 

1/ SAHIRT

2/ SKIURT

3/ HCOAT

4/ JAACKET

5/ T-XSHIRT 

6/ TROUSSERS

7/ JEMANS

Unit 18: What’s your phone number?

Viết số điện thoại dựa vào các từ đã cho

1/ Zero nine four five one three six two seven three 

2/ Zero four two seven six oh double five double one 

3/ Zero six four double two five one seven one nine  

4/ Zero eight seven six double one six eight one nine

Unit 19: What animal do you want to see? 

Bài 1: Chọn các từ khác loại

1/ A. peacock         B. sandwich            C. cookie                D. banana

2/ A. fly                    B. run                       C. bird                     D. swim

3/ A. dog                 B. cat                        C. fish                     D. bread

Unit 20: What are you going to do this summer? 

Bài 1: Chọn đáp án đúng

Câu 1 

A/ What are you going to do this holiday? – I am going to visit my parents in the countryside.

B/ What ‘s are you going to do this holiday? – I am going to visit my parents in the countryside.

C/ What are you going do this holiday? – I’m going to visit my parents in the countryside.

Câu 2

A/ My mother is a teacher. She works in an school.

B/ My mom is a teacher. She work in a school.

C/ My mom is a teacher. She works in a school.

Câu 3

A/What is she going to do tonight? – She is going to watch a reality show.

B/ What is she going to do tonight? – She is going to watch an reality show.

C/ What is she going to do tonight? – She’s is going to watch a reality show.

Đáp án sách bài tập tiếng Anh lớp 4 HK 1

Unit 1 – Nice to see you again

1C – 2E – 3D – 4A – 5B

Unit 2: I’m from Japan 

B – Canada

Giải thích: Canada là tên gọi để chỉ một quốc gia, còn các từ vựng còn lại liên quan đến con người, hoặc ngôn ngữ của một quốc gia.

Bài 2

1A – 2B – 3C – 4D – 5A

Bài 3

  1. Her name is Mai.
  2. She is eleven years old.
  3. She is a pupil.
  4. She is from Vietnam.
  5. Suga is from Korea.

Unit 3 – What day is it today?

  1. What day is it today?
  2. I have a Math lesson today.
  3. Do you have Art lessons on Friday?
  4. Jin visits his grandparents every weekend.
  5. Nam goes to school from Monday to Friday.

Unit 4: When’s your birthday?

Bài 1

1B – 2D – 3A

Unit 5: Can you swim? 

Bài 1

  1. C – guitar

Giải thích: Các đáp án khác đều là tên gọi của các môn thể thao, guitar chỉ tên gọi của đàn ghi-ta, một loại nhạc cụ.

  1. A – pen

Giải thích: Pen (bút mực) chỉ dụng cụ học tập, trong khi các từ vựng khác chỉ một hoạt động nào đó.

  1. B – classmate

Giải thích: Classmate (bạn cùng lớp), các từ còn lại là tên gọi các thành viên trong gia đình.

  1. D – son

Giải thích: Các đáp án khác đều là từ để hỏi: What (cái gì), Why (tại sao), Who (ai).

  1. B – play

Giải thích: Play (chơi) là từ chỉ một hành động, các từ còn lại chỉ các môn thể thao.

Unit 6: Where’s your school?

Bài 1

  1. A – True
  2. B – False
  3. B – False
  4. A – True
  5. B – False

Unit 7: What do you like doing?

Bài 1

1A – 2B – 3B – 4A – 5D 

Unit 8: What subjects do you have today?

Bài 1

  1. lessons
  2. Science
  3. like
  4. late 

Unit 9: What are they doing? 

Bài 2

1/ A – cake

  1. cake: /keɪk/

B bat: /bæt/

C black: /blæk/

Drabbit: /ˈræb.ɪt/

2/ A – who

  1. who: /huː/
  2. why: /waɪ/
  3. when: /wen/
  4. what: /wɒt/

3/ D – spider

  1. piano: /pɪˈæn.əʊ/
  2. fish: /fɪʃ/
  3. milk: /mɪlk/
  4. spider: /ˈspaɪ.dər/

4/ A – weather

  1. weather: /ˈweð.ər/
  2. throw: /θrəʊ/
  3. thirsty: /ˈθɜː.sti/
  4. thin: /θɪn/

5/ C – bread

  1. eat: /iːt/
  2. peach: /piːtʃ/
  3. bread: /bred/
  4. read: /riːd/

Unit 10: Where were you yesterday? 

1/ B – swimming 

Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ khoảng thời gian trong ngày. 

2/ C – again 

Giải thích: Again (nữa) là một giới từ, các từ còn lại là động từ.

3/ A – goodbye

Giải thích: Các đáp án còn lại biểu thị lời chào, goodbye chỉ lời tạm biệt. 

4/ A – read

Giải thích: Read (đọc) là một động từ trong khi on, in, at là giới từ.

  1. D – paint 

Giải thích: Các từ còn lại là danh từ chỉ môn học, paint (tô màu) là động từ. 

Bài tập tiếng Anh lớp 4 HK 2

Unit 11: What time is it?

1/ What time is it?

2/ My sister gets up early.

3/ I have lunch in the afternoon.

4/ What time do you go to school?  

5/ It is six thirty a.m 

Unit 12: What does your father do?

1/ A. house

2/ B. blue and white

3/ C. have

4/ A. living room

5/ B. small

Unit 13: Would you like some milk? 

1/ BEEF

2/ FISH

3/ BREAD

4/ NOODLES

5/ RICE

6/ VEGETABLES 

Đọc thêm thông tin: Hướng dẫn cách chia động từ Burn trong tiếng Anh

Unit 14: What does he look like? 

1C – 2D – 3B – 4E – 5A 

Unit 15: When’s Children’s Day? 

1/ when

2/ first

3/ do

4/ have

5/ sing 

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

1/ cinema

2/ museum

3/ building 

4/ supermarket

5/ bakery

6/ swimming pool 

Unit 17: How much is the T-shirt?

1/ SHIRT

2/ SKIRT

3/ COAT

4/ JACKET

5/ T-SHIRT

6/ TROUSERS

7/ JEANS 

Unit 18: What’s your phone number?

1/ 0945036273 

2/ 0427605511

3/ 0642251719 

4/ 0876116819 

Unit 19: What animal do you want to see? 

1/ A – peacock

Giải thích: Đây là từ vựng tiếng Anh duy nhất chỉ tên một loại động vật. 

2/ C – bird

Giải thích: Các từ vựng tiếng Anh khác đều là động từ, bird (chim) là danh từ về động vật.

3/ D – bread

Giải thích: Ba đáp án khác đều chỉ về động vật, bread (bánh mì) là danh từ chỉ món ăn.  

Unit 20: What are you going to do this summer? 

Bài 1

1A – 2C – 3A

bai tap tieng anh lop 4

Trên đây là các bài tập tiếng Anh lớp 4 mà Westlink đã tổng hợp, ba mẹ hãy tải và giúp bé làm bài tập thật tốt nhé. Bên cạnh việc ôn tập tiếng Anh tại nhà thì việc học tiếng Anh tốt và hiệu quả hơn khi bé có môi trường để học mỗi ngày. Nếu ba mẹ đang tìm kiếm ngôi trường giúp bé vừa học tốt tiếng Anh vừa phát triển toàn diện thì Trường quốc tế Westlink là một lựa chọn không thể bỏ qua. Hiện nay Westlink đã được công nhận là Trường IB Thế giới với nhiều ưu điểm vượt trội trong chất lượng đào tạo cũng như việc tạo ra môi trường học tập lành mạnh cho bé. 

Ba mẹ và các em học sinh có thể tìm hiểu chi tiết chương trình học theo thông tin liên hệ dưới đây: 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

TRƯỜNG QUỐC TẾ WESTLINK

Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Hotline: (+84) 865 777 900

Xem thêm: tại sao nên cho trẻ học tiếng Anh sớm?

Related news

    Book a tour

    Please fill in the form. Our Admissions team will contact you soon, within 24 hours

    Hi, I am

    Please contact me through

    and

    I would like to book a tour for child(ren)

    Child(ren) name - Year of birth

    Entry year

    How did you
    learn about Westlink?


    Enquire

    Please fill in this form, our Admissions team will contact you soon.