Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 mà Westlink giới thiệu trong bài viết dưới đây sẽ giúp bé củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc câu hiệu quả. Ba mẹ hãy cho bé làm bài tập tiếng Anh lớp 5 mà chúng tôi tổng hợp phía dưới nhé.
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5
Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 – Odd and Out
Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 1 yêu cầu bé tìm ra từ không cùng loại với các từ còn lại:
1 | A. Street
B. Bedroom C. Living room D. Dining room |
2 | A. Apartment
B. Building C. House D. Village |
3 | A. My
B. Her C. Bird D. His |
4 | A. Bathroom
B. Kitchen C. Store D. Living room |
5 | A. Where
B. Village C. How D. Who |
6 | A. Year
B. Month C. Day D. Girl |
7 | A. Noisy
B. Quiet C. Small D. Center |
8 | A. Sea
B. Ocean C. Fish D. Island |
9 | A. Sometimes
B. Cake C. Usually D. Never |
10 | A. Hometown
B. Crowded C. Noisy D. Modern |
11 | A. Apple
B. Orange C. Building D. Rice |
12 | A. Yellow
B. Mom C. Dad D. Sister |
13 | A. Stream
B. Street C. Avenue D. Lane |
14 | A. Museum
B. Hospital C. Hotel D. Bread |
15 | A. Question
B. Listen C. Answer D. Ask |
Đáp án: 1A – 2D – 3C – 4C – 5B – 6D – 7D – 8C – 9B – 10A – 11C – 12A – 13A – 14D – 15A |
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Điền các từ sau vào chỗ trống thích hợp là dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 3 bé sẽ gặp nên hãy cùng ôn luyện thật tốt nhé.
Building | Address | Room | Kitchen | Museum |
Postcode | House | Village | Library |
- What’s your __________? – My address is 123 Main Street. [address]
- Please write your __________ on this form. [address]
- I live in a tall __________ in the city. [building]
- The __________ is on the second floor of the building. [room]
- Our school is located in the __________. [village]
- The __________ is where we cook and prepare food. [kitchen]
- We can find many books in the __________. [library]
- I live in a small __________ in the countryside. [house]
- The __________ is a place where we can see and learn about art. [museum]
- To send a letter, you need to write the __________ on the envelope. [postcode]
Tìm nghĩa tiếng Việt của từ vựng
Trong bài tập dưới đây, bé sẽ tìm các nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Anh và nối chúng lại với nhau:
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
1. District | A. Khám phá | 6. Dwarf | F. Sân bay |
2. Airport | B. Con công | 7. Peacock | G. Đau dạ dày |
3. Party | C. Quận | 8. Match | H. Chú lùn |
4. Explore | D. Bữa tiệc | 9. Stomachache | I. Phi hành gia |
5. Crayon | E. Trận đấu | 10. Astronaut | J. Bút chì màu |
Đáp án: 1C – 2F – 3D – 4A – 5J – 6H – 7B – 8E – 9G – 10I
Viết đúng định dạng danh từ số nhiều
Hãy hoàn thành bài tập tiếng Anh lớp 5 thì hiện tại đơn dưới đây nhé.
Số ít | Số nhiều | Số ít | Số nhiều | Số ít | Số nhiều |
Bird | Cat | Address | |||
Dog | Book | Family | |||
Chair | Table | Week | |||
Pen | House | Game | |||
Car | Child | Library | |||
Shoe | Country | Pencil | |||
Mouse | Box | Baby | |||
Bus | Tooth | School | |||
Person | Woman | Class | |||
Man | Foot | Hand |
Đáp án:
Birds | Cats | Addresses |
Dogs | Books | Families |
Chairs | Tables | Weeks |
Pens | Houses | Games |
Cars | Children | Libraries |
Shoes | Countries | Pencils |
Mice | Boxes | Babies |
Buses | Teeth | Schools |
People | Women | Classes |
Men | Feet | Hands |
Điền đúng giới từ
Bài tập có đáp án dạng điền giới từ sẽ hỗ trợ các em củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh in/ on/ at.
- My husband’s birthday is ____ May.
- My daughter wakes up ___ 7:00 am.
- She was born ____ June.
- This temple was built ______ the seventh century.
- She is waiting ______ the bus stop.
- There is a picture ______ the wall.
- She is good ______ playing the piano.
- I will see you ______ the park.
- They live ______ a small house.
- The cat is sitting ______ the chair.
- The children are playing ______ the playground.
- We have a meeting ______ 9 o’clock.
- He moved to the city _____ 2023.
- My sister has a new job. She works ___ the evening.
- Which one is more exciting, life in the city or life _____ the countryside?
Chia đúng định dạng động từ
Tiếng Anh lớp 5 có các dạng bài tập chia động từ (có đáp án) sẽ giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức các thì cơ bản đã được học như: Thì hiện tại đơn (Simple present); Thì hiện tại tiếp diễn; Thì quá khứ đơn; Thì tương lai đơn; Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect).
- How many lessons do you (have) ____ today?
- What would you like (to be) ____ in the future?
- They __________ (play) soccer every weekend.
- She __________ (like) to read books in her free time.
- He __________ (go) to school by bus.
- They __________ (play) basketball right now.
- He __________ (watch) TV in the living room.
- We __________ (have) dinner with our friends tonight.
- They __________ (visit) their grandparents last weekend.
- She __________ (dance) at the party yesterday.
- He __________ (play) the guitar when he was younger.
- They __________ (go) to the beach tomorrow.
- She __________ (visit) her grandparents next week.
- We __________ (have) a party on Saturday.
- They __________ (finish) their homework already.
- She __________ (read) three books this month.
- He __________ (visit) many countries in his life.
- We __________ (live) in this house for five years.
- I __________ (not see) that movie yet.
- My mom _______________ me last Sunday.
Đáp án:
1. have | 6. are playing | 11. played | 16. have read |
2. to be | 7. is watching | 12. will go | 17. have visited |
3. play | 8. are having | 13. will visit | 18. have lived |
4. likes | 9. visited | 14. will have | 19. haven’t seen |
5. goes | 10. danced | 15. have finished | 20. meet |
XEM THÊM: Những điều cần biết về bằng tú tài phổ thông trung học
Bài tập tiếng Anh lớp 5 [Nâng cao]
Bài tập 1: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- on / we / beach / played / the / volleyball.
- went / we / the / museum / to.
- visited / we / a / museum / interesting.
- my / I / visited / grandparents / the / countryside.
- went / we / the / to / zoo / saw / animals / many.
- in / swam / I / the / pool / hotel.
- parents / my / we / visited / friends / our.
- to / we / went / the / school/ yesterday.
- my / we / a / had / picnic / park / in.
- saw / I / beautiful / a / sunset / the / beach.
Đáp án
- We played volleyball on the beach.
- We went to the museum.
- We visited an interesting museum.
- I visited my grandparents in the countryside.
- We went to the zoo and saw many animals.
- I swam in the pool at the hotel.
- We visited our friends’ parents.
- We went to the school yesterday.
- We had a picnic in the park.
- I saw a beautiful sunset at the beach.
Như vậy, các bài tập tiếng Anh lớp 5 giúp bé củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng cũng như cấu trúc câu. Thường xuyên ôn luyện tại nhà cũng là cách nâng cao kỹ năng tiếng Anh cho bé tốt lên mỗi ngày.
Theo các chuyên gia cho biết giai đoạn trẻ từ 4-10 tuổi là giai đoạn vàng để học tiếng Anh. Vậy nên để bé có được kiến thức nền tảng vững chắc trước khi bước vào THCS thì cần được học tiếng Anh bài bản với lộ trình rõ ràng. Hiện nay tại Hà Nội rất nhiều phụ huynh đã lựa chọn cho con theo học tại Trường quốc tế Westlink – Ngôi trường được công nhận là Trường IB thế giới với rất nhiều ưu điểm nổi bật.
- Cơ sở vật chất thúc đẩy sáng tạo: Là ngôi trường được đầu tư và thiết kế 100% từ nước ngoài, tại Westlink các em sẽ được học tập tại các phòng chức năng như Studio, phòng Mỹ thuật, xưởng sáng tạo, phòng sân khấu, bể bơi,… Mỗi phòng học đều được trang bị đầy đủ trang thiết bị đảm bảo các em có không gian thoải mái, sáng tạo, chủ động cho học sinh.
- Đội ngũ giáo viên xuất sắc: Thay vì nặng nề tâm lý lo sợ giáo viên thì học sinh tại Westlink luôn cảm thấy yêu quý thầy cô và gần gũi với giáo viên của mình. Các thầy cô giáo tại Westlink đều có bằng cấp học thuật cao với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy các trường quốc tế trong và ngoài nước, được đào tạo chuyên môn thường xuyên bởi tổ chức ISP, tổ chức Tú Tài IB. Đặc biệt các giáo viên quốc tế 100% đều có lý lịch tư pháp được xác nhận bởi cơ quan anh ninh, nhằm đảo bảo an toàn cho học sinh.
- Chương trình học đa dạng, đổi mới: Tại Westlink có hai chương trình học đáp ứng mọi định hướng học tập: Chương trình Tú tài quốc tế IB (100% sử dụng tiếng Anh) và Chương trình Song ngữ (50-60% sử dụng tiếng Anh).
Không chỉ là ngôi trường giúp các em học tập, phát triển mà Westlink còn tạo ra cộng đồng học tập hứng thú, giúp các em thoải mái vui chơi, kết bạn những người bạn quốc tế. Chỉ sau một thời gian ngắn học tập tại Westlink kỹ năng ngoại ngữ của các em phát triển, sự tự tin, mạnh dạn cũng thể hiện rõ ở mỗi học sinh. Điều đó một lần nữa minh chứng được chất lượng đào tạo của nhà trường và là ngôi trường đáng để các em theo học.
Ba mẹ và các em học sinh có thể tìm hiểu chi tiết chương trình học theo thông tin liên hệ dưới đây:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
TRƯỜNG QUỐC TẾ WESTLINK
Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: (+84) 865 777 900
XEM THÊM: Chứng chỉ quốc tế là gì? Những chứng chỉ tiếng anh quốc tế được công nhận tại Việt Nam