Thường xuyên thực hành làm bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 sẽ giúp bé mở rộng vốn từ, có thể sắp xếp câu hoàn chỉnh và diễn đạt tốt hơn khi trò chuyện. Ba mẹ có thể tải ngay các bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 dưới đây nhé.
Cấu trúc bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4
Nếu bé đã học sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 cũng như học kỳ 1 thì việc làm bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 cũng khá đơn giản. Dạng bài tập này sẽ đảo vị trí các từ trong câu sau đó bé cần sắp xếp lại để câu có nghĩa.
Bé hãy đảm bảo sắp xếp câu hoàn chỉnh, có nghĩa và đúng chính tả.
XEM THÊM:
- [MỚI NHẤT 2024] Tổng hợp giáo trình tiếng anh cho trẻ em tiểu học
- TOP 10+ Trò chơi tiếng anh lớp 2 giúp bé phát triển kỹ năng ngoại ngữ
Tổng hợp bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4
Dưới đây là tổng hợp 60 bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 cho bé:
1. again/ see/ Nice/ you/ to
………………………………………………………… 2. I’m/ well,/ very/ thank/ you ………………………………………………………… 3. you/ morning/ Good/ to ………………………………………………………… 4. from/ Mai,/ Vietnam/ I’m/ Hi,/ I’m ………………………………………………………… 5. Where/ from?/ he/ is ………………………………………………………… 6. is/ What/ name?/ your ………………………………………………………… 7. What/ you?/ are/ nationality ………………………………………………………… 8. day/ today?/ is/ What/ it ………………………………………………………… 9. on/ do/ we/ What/ have/ Monday? ………………………………………………………… 10. today/ grandparents/ her/ visits/ She ………………………………………………………… 11. football/ today/ I/ play ………………………………………………………… 12. do/ go/ to/ not/ school/ the/ weekend/ I/ at ………………………………………………………… 13. today?/ is/ the/ What/ date ………………………………………………………… 14. November/ the/ of/ first/ It’s ………………………………………………………… 15. on/ October/ is/ Her/ of/ birthday/ seventeenth/ the ………………………………………………………… 16. my/ birthday/ friends/ I/ from/ have/ presents/ many ………………………………………………………… 17. a/ draw/ can/ I/ cat ………………………………………………………… 18. badminton?/ Can/ play/ you ………………………………………………………… 19. pupil/ a/ School/ at/ is/ Hanoi/ International/ She ………………………………………………………… 20. is/ we/ This/ the/ to/ go/ school/ way ………………………………………………………… 21. TV/ I/ watching/ like ………………………………………………………… 22. What/ you/ today?/ subjects/ do/ have ………………………………………………………… 23. reading/ What/ you/ are ………………………………………………………… 24. in/ you/ What/ did/ the/ do/ morning ………………………………………………………… 25. guitar/ is/ blue/ My/ case ………………………………………………………… 26. is/ subject/ my/ Music/ favorite ………………………………………………………… 27. on/ Internet/ games/ the/ play/ friends/ with/ my/ I ………………………………………………………… 28. She/ the/ flowers/ gardens/ the/ in/ watered ………………………………………………………… 29. you/ Where/ yesterday?/ were ………………………………………………………… 30. pictures/ are/ drawing/ They ………………………………………………………… |
31. time/ It’s/ breakfast/ for
………………………………………………………… 32. up?/ What/ time/ do/ you/ get ………………………………………………………… 33. at/ noon/ mother/ cooks/ My ………………………………………………………… 34. do?/ your/ father/ does/ What ………………………………………………………… 35. a/ is/ teacher/ father/ My ………………………………………………………… 36. This/ is/ mother./ my/ nurse/ is/ She/ a ………………………………………………………… 37. want/ piece/ a/ of/ I/ chocolate ………………………………………………………… 38. She’s/ reading/ book/ a/ now ………………………………………………………… 39. bread?/ you/ some/ Would/ like ………………………………………………………… 40. My/ food/ favorite/ is/ beef ………………………………………………………… 41. look/ does/ she/ What/ like? ………………………………………………………… 42. This/ family/ my/ is ………………………………………………………… 43. taller/ is/ than/ brother/ Nam/ his ………………………………………………………… 44. is/ dictionary/ The/ thick ………………………………………………………… 45. doing?/ What/ are/ you ………………………………………………………… 46. goes/ the/ fruits/ mother/ My/ and/ buy/ many/ market/ to ………………………………………………………… 47. orange/ juice?/ some/ like/ Would/ you ………………………………………………………… 48. the/ zoo/ go/ Let’s/ to ………………………………………………………… 49. book/ to/ I/ want/ buy/ a ………………………………………………………… 50. near/ my/ is/ home/ There/ supermarket ………………………………………………………… 51. it?/ is/ How/ much ………………………………………………………… 52. number?/ What/ your/ is/ phone ………………………………………………………… 53. a/ She/ to/ for/ wants/ go/ walk ………………………………………………………… 54. you/ Can/ sing? ………………………………………………………… 55. badminton/ are/ playing/ They ………………………………………………………… 56. animal/ What/ you/ to/ see?/ want/ do ………………………………………………………… 57. beautiful/ The/ monkeys/ are ………………………………………………………… 58. this/ you/ going/ are/ summer?/ Where ………………………………………………………… 59. to/ lions/ I/ want/ see ………………………………………………………… 60. to/ buy/ wants/ books/ some/ She ………………………………………………………… |
Xem thêm thông tin: 15+ trung tâm tiếng anh cho trẻ em tại Hà Nội tốt nhất 2024
Một vài lưu ý giúp bé làm bài tập sắp xếp câu tốt nhất
Để giúp bé làm bài tập sắp xếp câu lớp 4 tốt nhất thì ba mẹ cho bé làm theo 3 bước dưới đây:
- Bước 1: Bé cần đọc tổng quan cả câu để biết được ý nghĩa chung
- Bước 2: Bé tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu)
- Bước 3: Bé hoàn thành câu dựa trên cấu trúc: S + V + O
ĐÁP ÁN
1 Nice to see you again
2 I’m very well, thank you 3 Good morning to you 4 Hi, I’m Mai, I’m from Vietnam 5 Where is he from? 6 What is your name? 7 What nationality are you? 8 What day is it today? 9 What do we have on Monday? 10 She visits her grandparents today 11 I play football today 12 I do not go to school at the weekend 13 What is the date today? 14 It’s the first of November 15 Her birthday is on the seventeenth of October 16 I have many birthday presents from my friends 17 I can draw a cat 18 Can you play badminton? 19 She is a pupil at Hanoi International School 20 This is the way we go to school 21 I like watching TV 22 What subjects do you have today? 23 What are you reading 24 What did you do in the morning 25 My guitar case is blue 26 Music is my favorite subject 27 I play games with my friends on the Internet 28 She watered the flowers in the gardens 29 Where were you yesterday? 30 They are drawing pictures |
31 It’s time for breakfast
32 What time do you get up? 33 My mother cooks at noon 34 What does your father do? 35 My father is a teacher 36 This is my mother. She is a nurse 37 I want a piece of chocolate 38 She’s reading a book now 39 Would you like some bread? 40 My favorite food is beef 41 What does she look like? 42 This is my family 43 Nam is taller than his brother 44 The dictionary is thick 45 What are you doing? 46 My mother goes to the market and buy many fruits 47 Would you like some orange juice? 48 Let’s go to the zoo 49 I want to buy a book 50 There is supermarket near my home 51 How much is it? 52 What is your phone number? 53 She wants to go for a walk 54 Can you sing? 55 They are playing badminton 56 What animal do you want to see? 57 The monkeys are beautiful 58 Where are you going this summer? 59 I want to see lions 60 She wants to buy some books |
Bé vui học tiếng anh tại Trường quốc tế Westlink – Ngôi trường ứng viên IB
Các bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 là dạng bài tập cơ bản mà các bé cần học và hoàn thành trong chương trình học của mình. Dạng bài tập này sẽ giúp bé học thêm được nhiều cụm từ, từ vựng và các cấu trúc câu để có thể vận dụng vào thực tế giao tiếp.
Bên cạnh các dạng bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 thì bé sẽ phát triển các kỹ năng tiếng anh toàn diện hơn khi học tập tại Trường quốc tế Westlink – Westlink International School.
Westlink tự hào là thành viên của tập đoàn giáo dục ISP đến từ Anh với hơn 80 trường tại 22 quốc gia trên thế giới. Trường nằm tại vị trí đắc địa rộng 2,5 hecta tại khu đô thị Tây Hồ Tây, Hà Nội, mang đến không gian học tập hiện đại bậc nhất. Westlink là một trong số ít trường quốc tế tại Hà Nội giảng dạy chương trình Tú Tài IB danh giá. .
Học tập tại Westlink các em sẽ nhận được những lợi ích sau:
Học tập chương trình quốc tế
Để hỗ trợ cho học sinh tối đa, Westlink triển khai hai chương trình học là: Chương trình song ngữ và Chương trình Tú tài quốc tế IB.
Chương trình Tú tài IB sẽ giúp trẻ:
– Củng cố nền tảng tiếng Anh học thuật vững chắc: Tại chương trình quốc tế thời lượng giảng dạy 100% tiếng Anh với giáo viên bản xứ.
– Tiếp cận sớm với chương trình học thuật Quốc tế: Dựa trên Bộ Tiêu chuẩn Học thuật của Mỹ (US Common Core Standards) và các tiêu chuẩn Tú tài Quốc tế (IB), giúp học sinh sẵn sàng chinh phục mọi trường đại học trên thế giới.
– Phát triển năng khiếu cá nhân và những kỹ năng cốt lõi: Nhà trường thường xuyên tổ chức các cuộc thi năng khiếu để khơi dậy tài năng của trẻ như: thi đàn piano, tìm kiếm tài năng văn nghệ, vẽ & viết, thể thao,… cũng như thường xuyên tổ chức hoạt động ngoại khoá.
Bên cạnh chương trình quốc tế còn có chương trình song ngữ với 50-60% thời lượng giảng dạy bằng tiếng Anh. Chương trình này sẽ là bước đệm để giúp bé hoàn thiện kỹ năng ngoại ngữ và có thể chuyển lên chương trình quốc tế nếu đủ điều kiện.
Có thể bạn quan tâm: Chương trình học của trường quốc tế khác biệt như thế nào?
Tư duy linh hoạt
Học sinh tại Westlink được học tập trong môi trường quốc tế sẽ giúp các em làm quen với tiếng anh không chỉ khi học mà cả khi vui chơi. Qua đó, buộc các em sẽ phải tự mình khám phá cũng như tìm ra những quy tắc để ghi nhớ từ vựng. Điều này hình thành khả năng quan sát và giúp các em có tư duy linh hoạt hơn.
Bé có nhiều lựa chọn sau khi tốt nghiệp
Việc được trau dồi kỹ năng ngôn ngữ Anh và tiếp cận nền học vấn tiên tiến còn tạo cơ hội để trẻ tiếp thu những kiến thức sâu rộng, rèn luyện tính tự tin. Từ đó có thể đăng ký theo học ở bất cứ trường Đại học nước ngoài nào để có thể tiến xa hơn trong tương lai. Và sau khi ra trường các em có thể dễ dàng cạnh tranh trong môi trường công việc, có công việc tốt và mức lương tốt.
Ba mẹ có thể liên hệ với nhà trường qua địa chỉ dưới đây:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: (+84) 865 777 900
Email: info@westlink.edu.vn
KẾT LUẬN: Ba mẹ hãy giúp bé rèn luyện thói quen làm bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 để bé có thể học tiếng anh tốt hơn nhé.
XEM THÊM: