Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 rất quan trọng cho việc học tiếng Anh cũng như giúp bé thành thạo ngôn ngữ thứ 2 này. Trong bài viết dưới đây Westlink sẽ tổng hợp các dạng ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 4 để bé học tại nhà nhé.
Các nội dung trong chương trình tiếng anh lớp 4
Theo chương trình Sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam biên soạn, chương trình ngữ pháp tiếng Anh 4 được chia làm 2 kì (kì I và kì II), mỗi kỳ gồm 10 Unit. Học kỳ I bắt đầu từ Unit I đến Unit 10 và kì II bắt đầu từ Unit 11 đến Unit 20.
Trong đó, mỗi Unit sẽ có 3 bài học với 4 nội dung học chính gồm: Từ vựng, mẫu câu, năng lực và ngữ âm.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 bao gồm các mẫu câu/ cấu trúc câu từ 20 chủ đề, xoay quanh 4 chủ điểm gần gũi nhất với các bé là: Trường học, bạn bè, gia đình và thế giới xung quanh.
Tham khảo thêm: [Cập nhật 2023] 15+ Phương pháp dạy tiếng anh cho trẻ tiểu học
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 4 học kỳ I
Để ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 4, ba mẹ hãy tải các bài tập dưới đây cho bé làm nhé.
Cấu trúc câu chào hỏi (lịch sự) theo thời gian trong ngày và nói lời tạm biệt
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Good morning | Xin chào (khi gặp nhau buổi sáng) |
Good afternoon | Xin chào (khi gặp nhau buổi chiều) |
Good evening | Xin chào (Khi gặp nhau buổi tối) |
Nice to meet you | Rất vui khi được làm quen với bạn (Khi gặp nhau lần đầu) |
Nice to see you again | Rất vui khi gặp lại bạn |
Goodbye/ Bye/ Bye-bye | Tạm biệt |
See you tomorrow | Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai |
See you later | Gặp lại sau nhé |
Good night | Chúc ngủ ngon |
Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 – Cách hỏi quốc tịch người khác
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời bạn đến từ quốc gia nào
|
Where are you from? | Bạn đến từ đâu thế |
I am from/ I’m from + (name of country) | Mình đến từ + Tên quốc gia | |
Hỏi bạn đến từ quốc gia và thành phố nào
|
Where in + (name of country)? | Bạn đến từ thành phố nào của + Tên quốc gia |
(Place.) | Tên thành phố đó | |
Hỏi và trả lời về quốc tịch
|
What nationality are you?/ What’s your nationality? | Quốc tịch của bạn là gì vậy? |
I am/ I’m + (nationality) | Mình là người + Quốc tịch |
Hỏi và trả lời về thứ trong tuần và các hoạt động thường làm
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời hôm nay là thứ mấy?
|
What day is it today?
It’s + (name of the day). (It’s + (thứ trong tuần).) Today is + (name of the day)
|
Hôm nay là thứ mấy?
Nó là + thứ trong tuần Hôm nay là + thứ trong tuần |
What day is it?
It’s + (name of the day) |
Hôm nay là thứ mấy?
Nó là + thứ trong tuần |
|
Bạn làm gì vào ngày nào hàng tuần | What do you do on + (Name of the day)
Ex: What do you do on Tuesday? |
Bạn làm gì vào + ngày trong tuần
Bạn làm gì vào ngày thứ ba thế? |
Hỏi đáp về buổi học/ môn học tiếp theo
|
When is the next + subject + class | Khi nào đến buổi học + Tên môn tiếp nhỉ? |
It is on + … | Nó vào thứ + Tên thứ trong tuần | |
Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ mấy trong tuần | What do we have on + … | Chúng ta có những môn học nào vào thứ…? |
Hỏi đáp về sinh nhật của một ai đó
When is / When’s your birthday? (Ngày sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?)
It’s + on + the + (số thứ tự) + of + (tháng)
Ví dụ: When is your birthday? It’s on the 10th of September
- Có thể phụ huynh quan tâm: Tổng hợp các nguồn luyện nghe tiếng anh qua bài hát cực hữu ích
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 4 – Hỏi và trả lời ai đó có thể làm gì?
Phân loại | Mẫu câu hỏi/ trả lời/ ví dụ | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó có thể làm gì? | What + can + … + do?
What can she do? |
… có thể làm được gì?
Cô ấy có thể làm gì? |
… + can + V
She can play the guitar |
… có thể…
Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta đó |
|
Hỏi ai đó có thể làm việc gì đó cụ thể không?
|
Can + … + V
Can she play the guitar? |
… có thể… không
Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta không nhỉ? |
Yes, S can/ No, S can’t.
Yes, she can/ No, She can’t.
|
Có,… có thể!/ Không, … không thể!
Vâng, cô ấy có thể/ Không, cô ấy không thể |
Cách hỏi và trả lời tên, địa điểm trường và lớp
Phân loại | Mẫu câu hỏi/ trả lời/ ví dụ | Dịch nghĩa |
Hỏi tên trường | What’s the name of your school? | Bạn học trường gì thế? |
Hỏi và trả lời về địa điểm của trường
|
Where is your school? | Trường của bạn ở đâu vậy? |
My school is in… | Trường của tôi ở + địa điểm | |
Hỏi và trả lời về lớp học
|
What class are you in? | Bạn học lớp nào thế? |
I’m in class … | Tôi học lớp… |
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 4 – Hỏi ai đó thích làm gì không?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Tôi thích/ không thích làm gì | I like + V-ing +…/ I don’t like + V-ing… | Tối thích…/ Tôi không thích |
Hỏi và và trả lời ai đó thích làm gì?
|
What do you like doing? | Bạn thích làm gì đó? |
I like + V-ing +… | Tôi thích… |
Hỏi và trả lời ai đó có những môn học gì hôm nay
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó có môn học gì?
|
What subjects do you have today? | Hôm nay bạn có những môn học gì vậy? |
I have + … | Mình có môn… | |
Có phải ai đó có môn học nào đó không?
|
Do you have +… today? | Hôm nay bạn có môn… phải không? |
Yes, I do/ No, I don’t | Đúng, mình có/ Không, mình không có môn đó. |
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? Có phải ai đó đang làm gì không?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
|
What’s + (name)/ he/ she + V-ing? | Anh ấy/ cô ấy… đang làm gì đó? |
He/ She + is + V-ing | Anh ấy/ cô ấy đang … | |
Hỏi và trả lời có phải ai đó đang làm gì không?
|
Is + (name)/ he/ she + V-ing? | Có phải anh ấy/ cô ấy đang… |
Yes, he/ she is; No, he/ she isn’t. | Đúng, anh ấy/ cô ấy đang…/ Không, anh ấy, cô ấy không… |
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 4 học kỳ II
Hỏi và trả lời về thời gian/ Làm gì vào lúc mấy giờ?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Làm gì lúc mấy giờ?
|
What time do you + (Verb)?
What time do you go to school? |
Bạn… lúc mấy giờ?
Bạn đi đến trường lúc mấy giờ thế? |
I + (Verb) + at + (time).
I go to school at 6.50 |
Mình… lúc…
Mình đến trường lúc 6 giờ 50 phút. |
|
Hỏi và trả lời về thời gian
|
What time is it? | Bây giờ là mấy giờ nhỉ? |
It’s + (number) + o’clock
a.m/ p.m. |
Bây giờ là… sáng/ chiều. |
Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của thành viên trong gia đình
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó trong gia đình làm gì?
|
What does your (family member) do? | (Ai đó trong gia đình) bạn làm nghề gì? |
What’s his/ her job? | Nghề nghiệp của (ai đó trong gia đình bạn) là gì? | |
Trả lời nghề nghiệp của người thân trong gia đình | He/ She is a … | (Ai đó trong gia đình) mình là…. |
Hỏi/ trả lời về đồ ăn, đồ uống yêu thích/ Mời ai đó đồ ăn hoặc đồ uống
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Cách hỏi và trả lời đồ ăn yêu thích của ai đó
|
What is + your/ his/ her + favourite food?
It’s… |
Đồ ăn yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
Đó là… |
My/ His/ Her + favourite food is + | Đồ ăn yêu thích của tôi/ anh ấy/ cô ấy là ….) | |
Hỏi và trả lời đồ uống yêu thích của ai đó
|
What is + your/ his/ her + favourite drink?
It’s… |
Đồ uống yêu thích của bạn/ của anh ấy/ của cô ấy là gì?
Đó là |
My/ His/ Her + favourite drink is + (name of drink) | Đồ uống yêu thích của tôi/ của anh ấy/ của cô ấy là … | |
Cách mời ai dùng đồ ăn/ đồ uống
|
Would you like some… | Bạn có muốn ăn/ uống một chút … không? |
Yes, please.
No, thanks/ No, thanks. I’d like some … |
Vâng, mình xin nhé.
Không, mình cảm ơn/ Không,cảm ơn. Mình muốn một chút… được không? |
Hỏi và trả lời về một ngày lễ nào đó
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi đáp về ngày lễ nào đó trong năm | When is + (festival)?
It’s on the (ngày) + of + (tháng) |
Khi nào là ngày lễ… nhỉ?
Nó là ngày… của tháng… |
Hỏi đáp ai đó làm gì vào một ngày lễ cụ thể | What do you do at/ on + (festival)?
I/ We + (Verb) |
Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ…
Tôi/ chúng tôi sẽ…. |
Đừng bỏ qua: Review 12 App học tiếng Anh miễn phí cho trẻ em [Mới nhất 2023]
Rủ bạn bè/ ai đó đi đâu/ Hỏi đáp lý do ai đó đi đến 1 địa điểm nào đó
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Rủ ai đó đi đâu cùng | Let’s go to the + …
Good idea!/ Great idea!/ Sorry. I’m busy./ Sorry. I can’t. |
Hãy đi đến… thôi
Ý kiến hay đó/ Xin lỗi mình bận/ Xin lỗi, mình không thể đi |
Muốn làm gì | … + want/ wants to + | … muốn… |
Lý do đi đến 1 địa điểm
|
Why do/ does … want to go to…? | Tại sao … lại muốn đi đến … |
Because … want/ wants to … | Bởi vì… muốn… |
Hỏi đáp bạn mặc gì trong một dịp nào đó/ Hỏi và trả lời về giá cả
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Cách hỏi bạn mặc gì trong dịp nào đó | What do you wear + (địa điểm) + (thời gian)?
I wear… |
Bạn mặc gì…
Tôi mặc… |
Muốn xem một món đồ trước khi mua | Excuse me. Can I have a look at… | Xin lỗi. Tôi có thể xem… |
Cách hỏi và trả lời về giá của một trang phục nào đó (Số ít) | How much + is + the/ this/ that…
It’s + |
… bao nhiêu tiền vậy?
Nó có giá… |
Cách hỏi và trả lời về giá của một trang phục nào đó (Số nhiều) | How much + are + the/ these/ those…
They’re… |
… bao nhiêu tiền vậy?
Chúng có giá… |
Bé lớp 4 học tiếng Anh tại Trường Quốc tế Westlink
Bên cạnh thường xuyên học và làm các bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 4 theo từng Unit thì nếu muốn giỏi tiếng Anh bé cần có môi trường để luyện tập hàng ngày. Nếu ba mẹ muốn cho bé thành thạo tiếng Anh nhưng vẫn học đều các môn khoa học mà không cần phải “chạy sô” mỗi ngày thì có thể tham khảo Trường Quốc tế Westlink – Westlink International School.
Trường Quốc tế Westlink được xây dựng với diện tích hơn 2,5 ha tại khu Tây Hồ Tây, đào tạo từ bậc Tiền tiểu học đến hết lớp 12. Đây cũng là ngôi trường nằm trong hệ thống của tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới International Schools Partnership (ISP), có trụ sở tại vương quốc Anh.
Học tiếng Anh tại Westlink có những ưu điểm sau:
Giao tiếp bằng tiếng Anh đều đặn mỗi ngày
Thay vì chỉ sử dụng tiếng Anh khi học môn tiếng Anh như các trường khác hoặc các trung tâm tiếng Anh thì tại Westlink bé được học nhiều môn học giảng dạy 100% bằng tiếng Anh. Bên cạnh đó Westlink có môi trường học tập đa văn hóa, quy tụ cộng đồng học sinh tới từ 15 quốc gia, tạo cơ hội cho bé tiếp xúc và thực hành tiếng Anh thường xuyên, giúp trình độ tiếng Anh tốt lên mỗi ngày.
Nên xem: Danh sách các trường song ngữ tại hà nội – phụ huynh không nên bỏ qua
Phát triển ngôn ngữ qua các hoạt động học tập, giao tiếp và vui chơi
Khác với việc dạy ngữ pháp tiếng anh lớp 4 truyền thống như trước đây. Tại Westlink, các thầy cô và trẻ không chỉ sử dụng tiếng Anh ở các hoạt động học tập, mà còn thông qua hoạt động vui chơi, giải trí hay các hoạt động dã ngoại. Hoặc các hoạt động giao lưu, trao đổi trực tiếp giữa hệ thống 80+ trường tại 20+ quốc gia trong tổ chức ISP. Qua những hoạt động này trẻ trở nên tự tin, năng động, và sáng tạo hơn trong quá trình học tiếng Anh của mình.
Học tiếng Anh nhưng không quên rèn luyện tiếng mẹ đẻ
Nhiều ba mẹ lo sợ gửi con vào trường quốc tế con sẽ bị loạn ngôn ngữ hoặc chỉ biết nói tiếng Anh, không biết nói tiếng Việt. Tuy nhiên với Westlink dù chúng tôi luôn hướng đến hoàn thiện kỹ năng tiếng Anh cho các bé thì vẫn không quên phát triển kỹ năng tiếng Việt cho bé. Nhất là với các bé ở độ tuổi còn nhỏ thì việc học tiếng Việt chuẩn chỉnh là rất quan trọng.
Ba mẹ có thể tìm hiểu kỹ hơn về các chương trình học tại Westlink qua địa chỉ dưới đây:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: (+84) 865 777 900
Email: info@westlink.edu.vn
Xem thêm: