Bỏ túi 200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp
School life

Bỏ túi 200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp

Nắm chắc từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp sẽ giúp bạn tự tin giới thiệu bản thân cũng như dễ dàng trao đổi với người khác về công việc của họ. Trong bài viết dưới đây, Westlink sẽ giới thiệu 200+ từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp. Cùng tìm hiểu nhé. 

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng anh – Lĩnh vực an ninh và luật 

Tham khảo ngay các từ vựng tiếng Anh  về nghề nghiệp – lĩnh vực an ninh – luật dưới đây:

  • Solicitor /səˈlɪsɪtə/: Người cố vấn pháp luật
  • Prison officer /ˈprɪzn ˈɒfɪsə/: Công an làm việc ở trại giam
  • Security officer /sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə/: Nhân viên bảo an/ an ninh
  • Customs officer /ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə /: Nhân viên hải quan
  • Policewoman /pəˈliːsˌwʊmən/: Người cảnh sát
  • Detective /dɪˈtɛktɪv/: Người thám tử
  • Lawyer /‘lɔ:jə/: Người luật sư 
  • Police officer /pə’li:s ‘ɔfisə/: Cảnh sát
  • Bodyguard /ˈbɒdɪˌgɑːd/: Người vệ sĩ
  • Judge /ˈʤʌʤ/: Quan tòa
  • Forensic scientist /fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst/: Nhân viên ngành pháp y
  • Barrister /ˈbærɪstə/: Luật sư trong bào chữa
  • Magistrate /ˈmæʤɪstreɪt/: Quan tòa sơ thẩm

Từ vựng nghề nghiệp trong tiênnsg anh – Lĩnh vực công nghệ thông tin và kỹ thuật

tu vung tieng anh chu de nghe nghiep

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp thông dụng – Lĩnh vực công nghệ thông tin & kỹ thuật có những từ dưới đây: 

  • Web develope /wɛb develope/: Nhân viên phát triển web
  • Database administrator /ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/: Chuyên viên quản lý dữ liệu
  • Web designer /wɛb dɪˈzaɪnə/: Nhân viên thiết kế web
  • Computer software engineer /kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/: Kỹ sư phần mềm máy tính
  • Programmer /ˈprəʊgræmə/: Lập trình viên
  • Software developer /ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/: Nhân viên phát triển phần mềm máy tính

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp – Lĩnh vực tài chính – kinh doanh

  • Accountant /əˈkaʊntənt/: Nhân viên kế toán
  • Economist /iˈkɒnəmɪst/: Nhà kinh tế học
  • Investment analyst /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/: Người phân tích đầu tư
  • Businessman /ˈbɪznɪsmən/: Doanh nhân
  • Businessman /ˈbɪznəsmæn/: Nam doanh nhân
  • Businesswoman /ˈbɪznəswʊmən/: Nữ doanh nhân
  • Financial adviser /fai’nænʃəl əd’vaizə/: Người cố vấn tài chính
  • Personal assistant /‘pə:snl ə’sistənt/: Trợ lý cá nhân
  • Director /di’rektə/: Người giám đốc
  • Sales Representative /seil ,repri’zentətiv/: Người đại diện bán hàng
  • Salesman /‘seilzmən/: Nam nhân viên bán hàng 
  • Saleswoman /‘seilz,wumən/: Nữ nhân viên bán hàng
  • Secretary /‘sekrətri/: Người thư ký
  • Telephonist /ti’lefənist/: Nhân viên trực điện thoại
  • Customer service representative /‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv/: Người đại diện cho dịch vụ khách hàng
  • Marketing director /ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə/: Giám đốc bộ phận marketing
  • Actuary /’æktjuəri/: Chuyên viên thống kê
  • Advertising executive /ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv/: Chuyên viên quảng cáo
  • Management consultant /‘mænidʤmənt kən’sʌltənt/: Người cố vấn cho ban giám đốc
  • Manager /‘mænidʤə/: Trưởng phòng/Quản lý
  • Office worker /‘ɔfis ‘wə:kə/: Nhân viên văn phòng
  • Receptionist /ri’sepʃənist/: Lễ tân

Các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng anh – Lĩnh vực y tế và công tác xã hội

Y tế và công tác xã hội là chủ đề quen thuộc hơn cả vì độ phổ biến của nó. dưới đây là các từ vựng tiếng anh về lĩnh vực y tế và công tác xã hội: 

  • Social worker /ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə/: Nhân viên làm công tác xã hội
  • Veterinary surgeon /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/: Bác sĩ ngành thú y
  • Carer /keə/: Điều dưỡng, chăm sóc người già ốm
  • Dental hygienist /‘dentl ‘haidʤi:nist/: Nhân viên vệ sinh răng miệng
  • Midwife /‘midwaif/: Đỡ đẻ, nữ hộ sinh
  • Nanny /‘næni): Vú em
  • Optician /ɔp’tiʃn/: Bác sĩ khám mắt
  • Paramedic /ˌpærəˈmedɪk/: Người trợ lý y tế
  • Pharmacist /‘fɑ:məsist/: Dược sĩ
  • Chemist /‘kemist/: Dược sĩ (hiệu thuốc), người làm về ngành hóa học
  • Surgeon /‘sə:dʤən/: Bác sĩ chuyên phẫu thuật
  • Doctor /ˈdɒktə/: Bác sĩ
  • Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/: Nhà tâm thần học
  • Dentist /ˈdɛntɪst/: Nha sĩ
  • Physiotherapist /ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst/: Nhà vật lý trị liệu
  • Nurse /nɜːs/: Y tá

Những từ tiếng anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

Không chỉ sinh viên ngành khoa học tự nhiên mà với bất kỳ ai yêu thích lĩnh vực này cũng nên nắm được những từ vựng dưới đây: 

  • Meteorologist /ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst/: Nhà nghiên cứu khí tượng học
  • Lab technician /læb tɛkˈnɪʃən/: Nhân viên làm việc trong phòng thí nghiệm
  • Botanist /ˈbɒtənɪst/: Nhà nghiên cứu thực vật học
  • Researcher /rɪˈsɜːʧə/: Nhà nghiên cứu
  • Diplomat /ˈdɪpləmæt/: Nhà ngoại giao
  • Biologist /baɪˈɒləʤɪst/: Nhà sinh vật học
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: Người làm khoa học
  • Chemist /ˈkɛmɪst/: Nhà nghiên cứu hóa học
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: Nhà nghiên cứu vật lý
  • Astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/: Nhà nghiên cứu thiên văn học
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: Nhà nghiên cứu khoa học
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: Nhà nghiên cứu vật lý
  • Researcher /rɪˈsɜːtʃə(r)/: Nhà nghiên cứu

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp – Lĩnh vực lao động tay chân

tu vung tieng anh chu de nghe nghiep

Từ vựng chủ đề nghề nghiệp tiếng anh – Lĩnh vực lao động tay chân là chủ đề quen thuộc mà ắt hẳn ai cũng từng biết đến. Vậy nên hãy nắm vững nhóm từ vựng này nhé. 

  • Cleaner /ˈkliːnə/: Người dọn vệ sinh
  • Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪə/: Người thợ xây
  • Carpenter /ˈkɑːpɪntə/: Người thợ mộc
  • Electrician /ɪlɛkˈtrɪʃən/: Người thợ điện
  • Mechanic /mɪˈkænɪk/: Thợ sửa máy móc
  • Roofer /ˈruːfə/: Người thợ lợp mái
  • Glazier /ˈgleɪziə/: Người thợ lắp kính
  • Tiler /ˈtaɪlə): Người thợ lợp ngói
  • Architect /‘ɑ:kitekt/: Nhà kiến trúc sư
  • Assembler /əˈsemblər/: Người công nhân lắp ráp
  • Construction worker /kən’strʌkʃn ‘wə:kə/: người công nhân xây dựng
  • Interior designer /in’tiəriə di’zainə/: Người thiết kế nội thất
  • Chimney sweep /‘tʃimni swi:p/: Người thợ cạo ống khói
  • Electrician /ilek’triʃn/: Người thợ điện
  • Glazier /‘gleizjə/: Người thợ lắp kính
  • Plasterer /‘plɑ:stərə/: Người thợ trát vữa
  • Plumber /‘plʌmə/: Người thợ sửa ống nước
  • Driving instructor /ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə/: Người dạy lái xe
  • Masseuse /mæˈsɜːz/: Nữ nhân viên mát xa
  • Groundsman /ˈgraʊndzmən/: Người trông coi sân bóng
  • Decorator /ˈdɛkəreɪtə/: Người làm trang trí
  • Blacksmith /ˈblæksmɪθ/: Người thợ rèn
  • Gardener /ˈgɑːdnə/: Người thợ làm vườn
  • Plumber /ˈplʌmə): Người thợ sửa ống nước
  • Welder /ˈweldə(r)/ : Người thợ hàn

XEM THÊM: 

Từ vựng về chủ đề nghề nghiệp –  Lĩnh vực bán lẻ

  • Baker /beɪkə/: Người làm bánh
  • Bookmaker /ˈbʊkˌmeɪkə/: Nhà cái (trong cờ bạc, cá cược)
  • Beautician /bjuːˈtɪʃən/: Người thợ làm đẹp (trong thẩm mỹ)
  • Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpə/: Người kế toán
  • Florist /ˈflɒrɪst/: Người thợ trồng hoa
  • Cashier /kæˈʃɪə): Người thu ngân
  • Travel agent /ˈtrævl ˈeɪʤənt/: Nhân viên làm việc trong đại lý du lịch
  • Antique dealer /æn’ti:k ‘di:lə/: Người chuyên buôn đồ cổ
  • Art dealer /ɑ:t ‘di:lə/: Người chuyên buôn các tác phẩm nghệ thuật
  • Barber /‘bɑ:bə/: Người thợ cắt tóc
  • Butcher /‘butʃə/: Người chuyên bán thịt
  • Fishmonger /‘fiʃ,mʌɳgə/: Người chuyên bán cá
  • Greengrocer /‘gri:n,grousə/: Người chuyên bán rau quả
  • Hairdresser /ˈheədresə(r)/: Người thợ làm tóc
  • Store manager /stɔ: ‘mænidʤə/: Quản lý cửa hàng
  • Tailor /‘teilə/: Người thợ may
  • Shop assistant /ʃɒp əˈsɪstən/: Nhân viên bán hàng
  • Estate agent /ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/: Nhân viên làm trong ngành bất động sản
  • Sales assistant /seɪlz əˈsɪstənt/: Trợ lý bán hàng
  • Shopkeeper /ˈʃɒpˌkiːpə/: Chủ cửa hàng
  • Tailor /ˈteɪlə/: Người thợ may
  • Store manager /stɔː ˈmænɪʤə/: Quản lý cửa hàng

Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng anh – Lĩnh vực hành chính – quản lý

Chủ đề từ vựng này có thể quen thuộc nhất đối với các bạn, bởi bạn sẽ được làm quen khi làm việc văn phòng. 

  • HR manager /eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə/: Quản lý/ trường phòng nhân sự
  • Personal assistant /ˈpɜːsnl əˈsɪstənt/: Thư ký cá nhân
  • Project manager /ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə/: Quản lý/ trưởng phòng dự án
  • Recruitment consultant /rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt/: Chuyên viên tư vấn lĩnh vực tuyển dụng
  • Manager /ˈmænɪʤə/: Trưởng phòng/ quản lý
  • Secretary /ˈsɛkrətri/: Người thư ký

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp – Lĩnh vực lữ hành và khách sạn

  • Cook /kʊk/: Người đầu bếp
  • Hotel manager /həʊˈtɛl ˈmænɪʤə/: Người quản lý khách sạn
  • Chef /ʃɛf/: Người đầu bếp
  • Tourist guide /ˈtʊərɪst gaɪd/: Nhân viên hướng dẫn viên du lịch
  • Bartender /ˈbɑːˌtɛndə/: Người phục vụ quầy bar
  • Bouncer /ˈbaʊnsə/: Người bảo vệ (ở cửa)
  • Hotel porter /həʊˈtɛl ˈpɔːtə/: Người chuyển đồ ở khách sạn
  • Waitress /ˈweɪtrɪs/: Nhân viên phục vụ bàn nữ
  • Bartender /‘bɑ:,tendə/: Người pha rượu
  • Barista /bəˈriːstə/: Người pha chế cà phê
  • Hotel porter /həʊˈtɛl ‘pɔ:tə/: nhân viên khuân đồ tại khách sạn
  • Waiter /‘weitə/: Nhân viên phục vụ bàn nam

Tên các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực nghệ thuật – giải trí 

  • Actor /ˈæktə(r)/: Nam diễn viên
  • Model /ˈmɒdl/: Người mẫu
  • Choreographer /ˌkɒrɪˈɒgrəfə/: Biên đạo múa
  • Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên
  • Writer /ˈraɪtə/: Nhà văn
  • Artist /ˈɑːtɪst/: Người họa sĩ
  • Author /ˈɔːθə(r)/: Nhà văn
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: Nhạc sĩ
  • Photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/: Thợ chụp ảnh
  • Comedian /kəˈmiːdiən/: Diễn viên hài
  • Composer /kəmˈpəʊzə(r)/: Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
  • Dancer /ˈdɑːnsə(r)/: Vũ công múa
  • Film director /fɪlm dərektə(r)/: Đạo diễn phim
  • Disc Jockey (DJ) /ˈdɪsk dʒɒki/: Người phối nhạc
  • Singer /ˈsɪŋə(r)/: Ca sĩ
  • Television producer /ˈtelɪvɪʒn prəˈdjuːsə(r)/: Nhà cung cấp các chương trình truyền hình
  • Master of Ceremonies (MC) /ˌmɑːstər əv ˈserəməniz/: Người dẫn chương trình truyền hình
  • Editor /ˈedɪtə(r)/: Biên tập viên
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnə(r)/: Nhà thiết kế thời trang
  • Graphic designer /ˌɡræfɪk dɪzaɪnə(r)/: Nhân viên thiết kế đồ họa
  • Illustrator /ˈɪləstreɪtə(r)/: Họa sĩ vẽ/thiết kế tranh minh họa
  • Journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/: Nhà báo
  • Playwright /ˈpleɪraɪt/: Nhà soạn kịch
  • Poet /ˈpəʊɪt/: Nhà thơ
  • Sculptor /ˈskʌlptə(r)/: Nhà điêu khắc
  • Dance teacher  /ˈdɑːnsə(r) ˈtiːtʃə(r)/: Giáo viên dạy múa
  • Fitness instructor /ˈfɪtnəs ɪnˈstrʌktə(r)/: Huấn luyện viên dạy thể hình
  • Martial arts instructor /ˌmɑːʃl ˈɑːt ɪnˈstrʌktə(r)/: Giáo viên võ
  • Personal trainer /ˌpɜːsənl ˈtreɪnə(r)/: Huấn luận viên thể hình cá nhân
  • Professional footballer /prəˌfeʃənl ˈfʊtbɔːlə(r)/: Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp
  • Sportsman /ˈspɔːtsmən/: Người chơi thể thao (nam)
  • Sportswoman /ˈspɔːtswʊmən/: Người chơi thể thao (nữ)

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp – Lĩnh vực Giáo dục

  • Lecturer /ˈlɛkʧərə/: Giảng viên
  • Music teacher /ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə/: Giáo viên thanh nhạc
  • Translator /trænsˈleɪtə/: Người phiên dịch
  • Teaching assistant /ˈtiːʧə əˈsɪstənt/: Trợ giảng
  • Teacher /ˈtiːʧə/: Giáo viên

Các từ vựng tiếng anh về các nghề nghiệp khác

  • Technicians /tɛkˈnɪʃənz/: Người kỹ thuật viên
  • Engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/: Người kỹ sư
  • Train driver /treɪn ˈdraɪvə/: Người điều khiển tàu
  • Bus driver /bʌs ˈdraɪvə): Người điều khiển xe buýt
  • Flight attendant /flaɪt əˈtɛndənt/: Tiếp viên hàng không
  • Pilot /ˈpaɪlət/: Phi công
  • Housewife /ˈhaʊswaɪf): Người nội trợ
  • Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃən/: Chính trị gia
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɜːkə/: Công nhân nhà máy
  • Writer /ˈraɪtə/: Nhà văn
  • Graphic designer /ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə/: Nhân viên thiết kế đồ họa
  • Arms dealer /ɑ:m ‘di:lə/: Người buôn vũ khí
  • Burglar /‘bə:glə/: Kẻ trộm
  • Brug dealer /drʌg ‘di:lə/: Kẻ buôn thuốc phiện
  • Forger /‘fɔ:dʤə/: Người làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
  • Mercenary /‘mə:sinəri/: Tay sai
  • Pickpocket /‘pik,pɔkit): Kẻ móc túi
  • Pimp /pimp/: Ma cô
  • Prostitute /ˈprɒstɪtjuːt/: Gái mại dâm
  • Smuggler /‘smʌglə): Kẻ buôn lậu
  • Stripper /‘stripə/: Người múa điệu thoát y
  • Thief /θi:f): Kẻ cắp

Trên đây Trường quốc tế Westlink đã giới thiệu 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp. Nếu như ba mẹ muốn bé có môi trường học tập và phát triển các kỹ năng tiếng anh thì hãy tìm hiểu ngay Trường quốc tế Westlink nhé. 

tu vung tieng anh chu de nghe nghiep

Trường Quốc tế Westlink là một trong số ít trường quốc tế được tổ chức Tú tài Quốc tế IBO chính thức công nhận trở thành Trường IB Thế Giới (IB World School) cho cấp tiểu học (PYP).

Để trở thành IB World School và được IBO ủy quyền giảng dạy chương trình IB tiểu học PYP, trường quốc tế Westlink đã phải vượt qua nhiều bước kiểm định với những tiêu chuẩn khắt khe của Tổ chức Tú tài Quốc tế (IBO) ở nhiều khía cạnh như: đảm bảo triết lý giáo dục, nền tảng cốt lõi của chương trình IB trong nhà trường; nâng cao năng lực đội ngũ lãnh đạo, chương trình và tài liệu giảng dạy; đảm bảo cơ sở vật chất; hệ thống công nghệ thông tin hỗ trợ thực hiện chương trình…

Với chương trình học đổi mới, được thừa hưởng các nghiên cứu từ tổ chức ISP, Trường quốc tế Westlink đã trở thành ngôi trường được đông đảo ba mẹ tin tưởng lựa chọn. 

Ba mẹ và các em học sinh có thể tìm hiểu chi tiết chương trình học theo thông tin liên hệ dưới đây: 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

TRƯỜNG QUỐC TẾ WESTLINK

Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Hotline: (+84) 865 777 900

XEM THÊM: 

Related news

    Book a tour

    Please fill in the form. Our Admissions team will contact you soon, within 24 hours

    Hi, I am

    Please contact me through

    and

    I would like to book a tour for child(ren)

    Child(ren) name - Year of birth

    Entry year

    How did you
    learn about Westlink?


    Enquire

    Please fill in this form, our Admissions team will contact you soon.