Đặt tên con theo các loại đá quý tiếng Anh là xu hướng được rất nhiều ba mẹ hiện đại lựa chọn với mong muốn con sẽ có được một tên gọi ý nghĩa theo suốt con cả cuộc đời. Cùng chúng tôi tìm hiểu những tên tiếng anh theo các loại đá quý có ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé.
Cách đặt tên con theo các loại đá quý tiếng Anh cho bé gái ý nghĩa
Ba mẹ hãy tham khảo các tên cho bé gái dưới đây nhé:
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Agate | Tên một loại đá quý với ý nghĩa thu hút sức mạnh và bảo vệ khỏi những giấc mơ xấu, những căng thẳng và năng lượng tiêu cực. |
2 | Allirea | Viên thạch anh |
3 | Amber | Ý nghĩa hào phóng và ấm áp |
4 | Amethyst | Viên đá tím |
5 | Ametrine | Đây là viên thạch anh có màu tím và màu vàng |
6 | Anatase | Viên đá hiếm. Anatase có nhiều màu khác nhau, bao gồm cả màu chàm đậm và màu vàng. |
7 | Arianell | Một cái tên hơi thần bí, có nghĩa là “bạc”. |
8 | Aquamarine | Aquamarine là một loại đá quý beryl |
9 | Beryl | Beryl là tên của tinh thể không màu có các sắc thái như đỏ, xanh lam hoặc vàng do có lẫn tạp chất. |
10 | Bijou | Có nghĩa là “viên ngọc quý” |
11 | Carnelian | Đó là một viên đá màu đỏ sẫm |
12 | Coral | Một cái tên màu như san hô thể hiện sự may mắn |
13 | Coralie | Cô gái mang tên Coralie rất ngọt ngào và thu hút |
14 | Cordelia | Có nghĩa là “viên ngọc của biển”, Cordelia là một cái tên đầy phong cách có nguồn gốc từ Pháp, Latinh và xứ Wales. |
15 | Crystal | Nó có nguồn gốc từ từ ‘krystallos’, một loại thủy tinh trong suốt được cắt thành hình dạng của một viên đá quý. |
16 | Diamante | Viên kim cương |
17 | Diamond | Viên kim cương |
19 | Eirian | Có nghĩa là “bạc” |
20 | Electa | Một cái tên trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là ‘hổ phách’ |
22 | Emerald | Cái tên thể hiện tình yêu và trí tuệ |
23 | Emeraude | Emeraude có nghĩa là ‘ngọc lục bảo’ và là một cái tên hiếm có ngày nay. |
24 | Esme | Ngọc lục bảo |
25 | Farah/Farrah | Viên ngọc trai quý giá |
26 | Fairuza | Nếu cô gái của gia đình bạn sinh vào tháng 12 thì hãy đặt tên cho cô ấy là Fairuza – “Màu ngọc lam” nhé. |
27 | Farida | Viên ngọc trai quý giá |
28 | Gemma | Một cái tên được lấy cảm hứng từ đá quý |
29 | Giada | Tiếng Ý là Jade (Ngọc Bích) |
30 | Gin | Viên đá màu bạc |
31 | Goldie | Goldie là tên một cô gái có nguồn gốc từ Anh, bắt nguồn từ tên gọi Golde hoặc Golda của người Yiddish. Nó được dịch là “làm bằng vàng” |
32 | Golda | Tên nguồn gốc tiếng Anh độc đáo này là một biến thể của đá quý ‘vàng’ |
33 | Greta | Nghĩa là ngọc trai trong tiếng Hy Lạp |
34 | Helmi | Helmi có nghĩa là ‘ngọc trai’ và có nguồn gốc từ Phần Lan. |
35 | Hira | Viên kim cương |
36 | Hyacinth | Hyacinth không chỉ là tên của loài hoa. Nó cũng là một loại đá quý có tác dụng bảo vệ khỏi những cơn ác mộng. |
37 | Iolite | Đá mang sắc thái của màu xanh lam. |
38 | Inbar | Hổ phách |
39 | Ivory | Một cái tên sang trọng và thanh lịch cho bé gái tên là Ivory. Nó là một loại đá quý được biết đến với màu trắng và vàng nguyên sơ. |
40 | Jewel | Jewel không hẳn là một loại đá quý mà là một danh từ được dùng làm tên. Sự nổi tiếng của nữ ca sĩ Jewel đã thúc đẩy sự nổi tiếng của cái tên này. |
41 | Jumana | Viên ngọc trai bạc |
42 | Juvela | Tên gốc tiếng Esperanto này có nghĩa là ‘giống như viên ngọc quý’. |
43 | Lulit | Ngọc trai |
44 | Maggie | Bắt nguồn từ Margaret, có nghĩa là ‘ngọc trai’. |
45 | Maisie | Viên ngọc trai |
46 | Lazuli | Viên đá của thiên đường |
47 | Margaret/Marguerite | Viên ngọc trai |
48 | Margot | Viên ngọc trai |
49 | Marjani | Một cái tên khá hiếm gặp với ánh hào quang huyền bí xung quanh, Marjani có nguồn gốc Swahili và gốc Phi. Cái tên đẹp đẽ này có nghĩa là “san hô” |
50 | Marit | Viên ngọc trai. |
51 | Megan | Viên đá quý hoặc ngọc trai |
52 | Neelam/Neelum | Viên đá sa- phia |
53 | Olivine | Đá quý màu xanh lá cây |
54 | Ophira | Ophira có nghĩa là ‘vàng’ trong tiếng Do Thái. |
55 | Pearl | Viên đá của tháng 6 |
56 | Peggy | Nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là ‘ngọc trai.’ |
57 | Penina | Đá quý |
58 | Perla | Viên ngọc trai |
59 | Perouze | Viên đá màu ngọc lam |
60 | Perola | Viên ngọc trai lấp lánh |
61 | Pessa | Viên ngọc trai |
62 | Pyrite | Viên đá của lửa |
63 | Ruby | Ruby là một loại trang sức hay đá quý tên phổ biến nhất dành cho các bé gái. |
64 | Rupa | Tên một cô gái phổ biến ở Ấn Độ, Rupa, được dịch là ‘bạc. Bạn có biết đơn vị tiền tệ Ấn Độ’ Rupee ‘đã được bắt nguồn từ tên này trong tiếng Phạn? |
65 | Ruri | Đặt tên con theo những viên ngọc quý để bảo vệ khỏi những linh hồn độc hại là một truyền thống cổ xưa của Nhật Bản. |
66 | Saffira | Viên đá sa-phia |
67 | Sania | Viên ngọc trai |
68 | Sapir | Viên đá quý |
69 | Sapphire | Viên đá sa-phia |
70 | Soraya | Viên ngọc |
71 | Takara | Viên bảo bối |
75 | Topaz | Viên đá quý màu vàng |
77 | Ula | Viên ngọc của biển cả |
78 | Umina | Ngọc lục bảo |
79 | Yari | Viên ngọc vàng |
80 | Zariza | Viên đá quý độc đáo |
81 | Zehava | Viên ngọc vàng |
82 | Zumra | Ngọc lục bảo |
Xem thêm thông tin: Dạy ngữ pháp tiếng anh cho trẻ em – Bí quyết học 1 được 10
Đặt tên con theo các loại đá quý tiếng Anh cho bé trai
Ba mẹ hãy tham khảo đặt tên con theo các loại đá quý tính anh dưới đây cho bé trai nhé:
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Adi | Một cái tên dễ phát âm, Adi có nghĩa là ‘viên ngọc quý’ trong tiếng Do Thái. |
2 | Alexandrite | Alexandrite, loại đá quý hiếm, có thể thay đổi màu sắc. |
5 | Argyros | Tên Argyros là tên của cậu bé có nghĩa là “bạc”. |
6 | Berilo | Viên đá quý màu xanh lá cây nhạt |
7 | Citrine | Viên đá thành công |
8 | Emzar | Một cái tên mạnh mẽ với ý nghĩa đá quý cho bé trai, Emzar có nghĩa là ‘Vàng’ và có nguồn gốc từ Ba Tư. |
9 | Flint | Viên đá lửa |
10 | Galena | Galena là chất quặng chính của chì và tạo thành những khối hình lập phương bạc lấp lánh cực đẹp.) |
11 | Garnet | Viên đá quý của tháng Giêng có khả năng thay đổi màu sắc độc đáo khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời và đó là điều khiến nó trở nên khác biệt so với những viên đá khác. |
12 | Heliodor | Viên đá của mặt trời |
13 | Jacinth | Viên đá có màu đỏ cam. |
14 | Jade | Ngọc bích |
15 | Jasper | Nó là tên của một loại đá trang trí có màu từ nâu, đỏ đến be. |
16 | Jett | Cái tên Jett được lấy cảm hứng từ loại than đen mịn như nhung được sử dụng để làm đồ trang sức. |
17 | Kin | Nếu bạn yêu thích sự đơn giản và tính chất huyền bí của những cái tên Nhật Bản, Kin có thể là một lựa chọn tốt cho bé trai của bạn. Cái tên có nghĩa là “vàng” nhưng cũng là “niềm vui.” |
18 | Kito | Viên ngọc quý |
19 | Kohaku | Hổ phách |
22 | Morganite | Morganite là một loại đá quý màu cam hoặc hồng và cũng là một loại beryl. |
23 | Neel | Viên đá sa-phia màu xanh |
24 | Obsidian | Cái tên chỉ một loại thủy tinh từ núi lửa |
25 | Ocean | Ocean Jasper là một loại đá quý thuộc họ thạch anh. |
26 | Onyx | Tên một loại đá quý màu đen |
27 | Opal | Viên đá của tháng 10 được coi ngang hàng với ngọc trai và ruby. |
28 | Oro | Với nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha, Oro có nghĩa là ‘vàng’. |
29 | Nephrite | Đá của trời |
31 | Peridot | Peridot là một trong số ít loại đá quý chỉ có một màu. Nó trong suốt màu vàng lục đậm. |
32 | Quartz | Đá thạch anh |
33 | Rubin | Nếu bạn yêu thích những viên đá màu đỏ và đang muốn đặt tên cho bé trai của mình lấy cảm hứng từ những viên hồng ngọc, thì Rubin là một cái tên hoàn hảo. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Latinh / tiếng Đức và có nghĩa là “màu đỏ”. |
34 | Silver | Bạc |
35 | Slate | Tên Slate chủ yếu là một tên nam giới có nguồn gốc từ Mỹ có nghĩa là Đá màu xanh xám. |
36 | Sterling | Chỉ một loại kim loại chất lượng cao. |
37 | Stone | Viên đá của thiên nhiên |
39 | Taniqsh | Một cái tên thịnh hành ở Ấn Độ, Tanishq có nghĩa là ‘viên ngọc quý’. |
40 | Ulexite | Một loại đá màu trắng |
41 | Zahavi | Viên đá màu vàng |
Người Việt thường quan niệm cái tên sẽ gắn liền với số mệnh, do đó cái tên sẽ đi suốt cuộc đời với con, chứa đựng tương lai và vận mệnh của một đứa trẻ. Đó cũng chính là lý do nhiều ba mẹ muốn đặt tên con theo các loại đá quý tiếng Anh. Thế nhưng bên cạnh việc đặt tên để mang lại may mắn thì ba mẹ có thể giúp bé định hướng tương lai bằng cách cho bé theo học các trường quốc tế. Vì ở các trường quốc tế bé sẽ được đào tạo để phát triển Tri thức, kỹ năng mềm, ngoại ngữ, thể chất, năng khiếu để bé có thể vững tin bước vào tương lai.
Hiện nay tại Hà Nội nhiều ba mẹ đánh giá cao Trường Quốc tế Westlink có địa chỉ tại Tây Hồ Tây – Hà Nội.
Trường Quốc tế Westlink nằm trong hệ thống của tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới International Schools Partnership (ISP), có trụ sở tại vương quốc Anh. Trường được thừa hưởng nền tảng học thuật vững chắc và bề dày thành quả trong giáo dục từ mạng lưới hơn 70 trường tại hơn 20 quốc gia trên toàn cầu. Hiện nay trường đào tạo từ Tiền tiểu học, Tiểu học, THCS và THPT (dự kiến).
Westlink là trường quốc tế vừa giúp các em vững kiến thức chuyên môn, vừa giúp các em nâng cao kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm và phát triển năng khiếu để các em có nền tảng vững chắc bước vào tương lai. Nhờ có bệ đỡ vững chắc khi học tại Westlink, các em sẽ dễ dàng có được tương lai tươi sáng hơn.
XEM VIDEO: LÝ DO BA MẸ CHỌN WESTLINK CHO BÉ:
Để tìm hiểu về các khoá học tại Westlink, ba mẹ vui lòng liên hệ theo địa chỉ dưới đây:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: (+84) 865 777 900
Email: info@westlink.edu.vn
Xem thêm: