Các bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 mà Westlink giới thiệu dưới đây sẽ giúp bé luyện tập tiếng Anh hiệu quả. Bạn hãy cùng Westlink tìm hiểu ngay nhé.
Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
Trước tiên bé cùng ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu nhé:
Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) |
Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) |
Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives) |
I – Tôi | Mine | My – Của tôi |
We – Chúng tôi, chúng ta | Ours | Our – của chúng tôi, của chúng ta |
You (số ít) – Bạn | Yours | Your – Của bạn |
You (số nhiều) – Các bạn | Yours | Your – Của các bạn |
He – Anh ấy | His | His – Của anh ấy |
She – Cô ấy | Hers | Her – Của cô ấy |
It – Nó | Its | Its – Của nó |
They – Họ | Theirs | Their – Của họ |
Bài tập ngữ pháp tiếng anh cơ bản lớp 5:
Exercise 1: Hoàn thành câu có sử dụng tính từ sở hữu
my | our | your | his | her | its | their |
- She is waiting for ______ friends
- I am writing _____ address
- We are washing ______ feet
- They are doing _______ homeworks
- Is he washing ______ bike?
- My parents are cleaning ______ bedrooms
- I like ___ lovely house
- Tom loves ____ brothers & sisters
Exercise 2: Hoàn thành câu sử dụng các đại từ sở hữu
mine | ours | yours | his | hers | its | theirs |
Whose pen is this? It’s my brother’s pen. It’s ______- Whose books are these? They are my books. They’re ______
- She has got a lot of toys. They’re _____
- Marry, is this black ball _____?
- Whose car is that? Is it _____? No, it’s not _____. It’s my brother’s
XEM THÊM:
- [MỚI NHẤT] TOP 22+ bài thơ tiếng anh cho bé dễ nhớ nhất
- TRỌN BỘ Từ vựng tiếng anh lớp 1 theo SGK kèm bài tập
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 – Danh từ
Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từ cần ghi nhớ
- Danh từ số ít (Singular Nouns) và Danh từ số nhiều (Plural Nouns)
- Danh từ số ít là danh từ đếm được có đơn vị đếm là 1 : Ví dụ apple, pen, house,…=> a pen ( 1 chiếc bút) , an apple ( 1 quả táo)
- Danh từ số nhiều là những danh từ đếm được với số lượng từ 2 trở lên: Ví dụ oranges (những quả cam), houses (những ngôi nhà) , pens (những chiếc bút)
- Danh từ đếm được (Countable Nouns) và Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
- Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm bằng con số. Ví dụ : A tree, three trees, one hundred trees…
- Danh từ không đếm được chỉ những thứ không thể đếm được bằng con số. Ví dụ water (nước), air (không khí), feeling (cảm xúc)…
Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều:
- Thêm s vào sau danh từ
Apple => apples
House => Houses
Candy => candies
Book => books
- Những danh từ tận cùng ch – sh- s -ss – x – o ta thêm ES
Shoe => Shoes
Glass => Glasses
Potato => Potatoes
- Danh từ tận cùng y => Chuyển y > i và thêm es
Ví dụ:
Butterfly => Butterflies
Fly => Flies
Trường hợp ngoại lệ : Boy => Boys
Trường hợp đặc biệt
a tooth (một cái răng) | —> | teeth (những cái răng) |
a foot (một bàn chân) | —> | feet (những bàn chân) |
a person (một người) | —> | people (những người) |
a man (một người đàn ông) | —> | men (những người đàn ông) |
a woman (một người phụ nữ) | —> | women (những người phụ nữ) |
a policeman (một cảnh sát) | —> | policemen (những cảnh sát) |
a mouse (một con chuột) | —> | mice (những con chuột) |
a goose (một con ngỗng) | —> | geese (những con ngỗng) |
an ox (một con bò đực) | —> | oxen (những con bò đực) |
Có thể bạn quan tâm: Review 12 App học tiếng Anh miễn phí cho trẻ em
Bài tập ngữ pháp lớp 5 về danh từ
Exercise 1: Thay đổi hình thức từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều cho mỗi từ sau
Singular | Plural | Singular | Plural |
Address | Shoe | ||
Street | Toe | ||
Village | City | ||
Home | Parent | ||
Tower | School | ||
Province | Dinner | ||
Hometown | Face | ||
Building | Boy | ||
Exercise | Girl | ||
Partner | Sunday | ||
Project | Library | ||
Tree | Game | ||
Flower | Week | ||
Radio | Family | ||
Computer | Holiday |
Exercise 2: Điền danh từ có sẵn vào từng ô thích hợp (Phân loại danh từ)
Pencil, teacher, classroom, notebook
Book, fireman, police station
Cellphone, house, student, table
Library, park, airplane, bank
Doctor, friend, secretary
PERSON | PLACE | THING |
Xem thêm thông tin: 10 phương pháp học tiếng anh cho bé 8 tuổi tại nhà siêu dễ
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về mạo từ a/an/the
Exercise 1: Điền vào ô các từ a/an/the
- She has got a ___ kitty
- Sarah is a _____ pretty girl
- John has bought ___ old boat
- There is ____ star in the sky
- Mary has got ____ uncle
- ___ man is going to his home in this afternoon
- Father left _____ apple on the table
- _____ author is someone who writes books
Exercise 2: Điền a/an/the vào ô thích hợp trong đoạn văn sau
Sample 1:
Grandma is ____(1) old lady. She ‘s got ____(2) house near ____ (3) sea.
There are ____(4) flowers and ______(5) tree in _____(6) garden. ______(7) tree is _____ (8) tall. It’s ______ (9) apple tree. Grandma has got _____(10) cat , too. ____ (11) cat is _____ (12) white but it has got _____(13) black tail. It is ____ (14) old cat but _____(15) grandma loves it very much.
Sample 2:
- London is ____(1) big city. I’ve got many friends there.
- Jane is _____ (2) English girl but she lives in ____(3) Portugal
- Listen to _____(4) woman. She is singing _____(5) nice song.
- ____(6) sun is in ___ (7) sky
- _____ (8) colour of this flower is ___ (9) purple
- Mr Ken has got ____ (10) new car
Sample 3:
Mike wanted to buy ____(1) comic book so he went to ____(2) Super – Comic Store. He looked at many comic books and then he saw ___ (3) one. He knew as soon as he saw it that it was ____(4) comic book he wanted to buy. He gingerly opened _____(5) book , and read ____(6) few pages. He brought ___ (7) comic book to the front clerk to add _____(8) plastic protector and ____ (9) small bag to his order.
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về giới từ
Ôn tập ngữ pháp lớp 5 về giới từ
In + the morning / the afternoon/ the evening/ February/ (the) Spring/ (the) summer/ (the) winter/ 2013/ the 1990s
On + sunday/ Monday morning/ Tuesday afternoon/ Wednesday evening/ my birthday/ a holiday/ the weekend (U.S)
At + night/ 15:30/ noon/ midday/ midnight/ bedtime/ sunrise/ sunset/ the weekend (U.K)
Bài tập thực hành
Exercise 1: Điền vào ô trống với các giới từ sau: on/ at/ in
- My wife’s birthday is ____ April.
- My son wakes up ___ 6:00 am.
- I was born ____ July.
- I was born _____ 1996.
- This temple was built ______ the sixth century.
- Please come to my home ____ Friday.
- The driver will be here ____ an hour.
- They work together _____ Sunday afternoon.
- My brother has a new job. He works ___ the evening.
- We’re going to have a picnic ____ Saturday afternoon. Would you like to come?
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp mẫu câu và từ vựng tiếng anh giao tiếp lớp 4
Bài tập tiếng Anh lớp 5 về Wh – Whose/ what/ who/ where/ which/ when/ why/ how
Exercise 1: Điền vào ô trống các từ thích hợp
- _____ is your mom in bed? She has a bad headache
- _____ floor is the classroom on? On the second floor.
- _____ were you born? In Paris
- _____ tall is your brother?
- _____ much did you pay for that computer?
- _____ is she spending her summer holiday? In China
- _____ did your brother get married? Last week
- _____ do you flight to Hanoi with? My parents
- _____ often do you spend postcards? Never
- _____ do you usually park your car? In the car park
- _____ did you pay the electricity bill? By credit card
- _____ would you like to drink? Some beer, please
- _____ coat do you prefer? The black or the blue one?
- _____ far is the shopping center?
- _____ have you been doing lately?
- _____ many friends have she got? Not many
- _____ much does she weigh?
- _____ do you think about Sonia’s friend? He is handsome
- _____ are you meeting Hanna? At the bookstore.
- _____ does she do in the evening? She watches TV
- _____ did you keep your money? In the bank
- _____ school bag is the red one? Martin’s
- _____ is younger, your sister or you? My sister
- _____ time does she finish work? At five o’clock.
Bài tập về các thì trong tiếng anh
Fill in the correct form verb – All Tenses
- She _______________ a fantastic film at home yesterday. (watch)
- _____________________ a new apartment? (you ever hire)
- My mom _______________ me last Sunday. (meet)
- The boys _______________ in the yard while the girls _______________ . (play, sing)
- She _______________ a bottle of water in the supermarket. (buy)
- His father _____________________ in the USA for the past six years. (live)
- __________________ to visit London ? (you plan)
- How long _____________________ for me? (you wait)
- I _____________________ to my grandparent’s house last week. (come)
- I’m hungry. I _____________________ anything. (not eat)
- He _____________________ cake. That’s why his hands are full of flour. (bake)
- Peter and I _____________________ each other for 5 years. (know)
- My father (wash) _________ his hair everyday. He (wash) _________ his hair now.
- Look! The sun (shine) _______
- Lily (be) __________ extremely happy now.
- It is 10:00 am. I am at home. I (cook) _______ my lunch around 10 o’clock.
- I sometimes (go) ______ to the zom on sunday.
- My grandmother’s house (be) _________ in Thanh Xuan District.
- My friends and I (study) _____ with our English teacher now.
- What _________ your mother (do) ________ ?
Xem thêm: Tổng hợp tên các loại trái cây bằng tiếng anh – BẢN FULL
Bé học tiếng anh hiệu quả tại Trường quốc tế Westlink
Để giúp bé có kiến thức về ngữ pháp tiếng anh tốt thì ba mẹ hãy tìm kiếm môi trường để bé học tập và rèn luyện mỗi ngày nhé. Ba mẹ có thể tham khảo Trường quốc tế Westlink, tại đây bé được hoàn thiện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết và sử dụng thành thạo như tiếng mẹ đẻ.
Trường quốc tế Westlink – Westlink International School là một thành viên của tổ chức giáo dục quốc tế International Schools Partnership (ISP, Anh). Do đó Westlink thường xuyên cập nhật các ý tưởng nghiên cứu từ mạng lưới hơn 80 trường trong hệ thống ISP.
Westlink là một trong số ít trường quốc tế có Chương trình Tú tài Quốc tế (IB). Chương trình này đã được áp dụng tại hơn 170 quốc gia, bao gồm 3 bậc: tiểu học (IB PYP) lớp 1-5, trung học cơ sở (IB MYP) lớp 6-10, trung học phổ thông (IB DP) lớp 11, 12.
Trường sở hữu đội ngũ cán bộ, giáo viên chuyên nghiệp trong nước và quốc tế. “Là nơi quy tụ tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân đầu ngành sở hữu văn bằng giáo dục cao cấp đạt chuẩn từ các nền giáo dục hiện đại như Mỹ, Anh, Canada… đội ngũ giáo viên nhà trường luôn có cách để thấu hiểu tính cách và thiên hướng của học sinh, tôn trọng và khuyến khích các em thể hiện cá tính”, đại diện trường cho biết.
Đặc biệt, Westlink sở hữu đội ngũ giáo viên bản địa có trình độ chuyên môn cao, với phát âm chuẩn sẽ giúp học sinh tiếp cận với tiếng Anh chính thống và hình thành ngôn ngữ chuẩn chỉnh từ đầu. Bên cạnh đó các em được học tập trong môi trường đa văn hóa với cộng đồng học sinh tới từ hơn 15 quốc gia khác nhau. Qua đó giúp con phát triển khả năng tiếng Anh vượt trội cùng kiến thức liên văn hóa. Trên thực tế, nhiều học sinh chỉ sau 3-6 tháng học tại Westlink đã có thể nói tiếng anh tự nhiên dù trước đó các em mất nhiều năm học các trung tâm nhưng vẫn không nghe nói được.
Rất nhiều phụ huynh đã có những phản hồi tích cực sau khi cho con theo học tại Westlink. Ba mẹ có thể theo dõi thêm video dưới đây:
Ba mẹ có thể liên hệ với nhà trường qua địa chỉ dưới đây:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: (+84) 865 777 900
KẾT LUẬN: Trên đây là tổng hợp các bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 đã được chọn lọc. Chúc bé học tập tiếng anh hiệu quả và thành công.
XEM THÊM:
- Tổng hợp bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 – Hai học kỳ
- [MỚI NHẤT 2024] Tổng hợp giáo trình tiếng anh cho trẻ em tiểu học
- TOP 10+ Trò chơi tiếng anh lớp 2 giúp bé phát triển kỹ năng ngoại ngữ